HỌC NHIẾP ẢNH TẠI VINACAMERA.COM

VinaCamera Imaging

Chuyên mục ► Thuật ngữ – Giải thích

EXPOSE, EXPOSURE
English in Photography

  • Cho tiếp xúc (ở đây, trong nhiếp ảnh, là với ánh sáng); hay phơi sáng.
  • Để tạo hình ảnh phim (xưa) và cảm biến số (nay) cần được cho phơi sáng để nhận và ghi lại hình ảnh.
  • Mỗi lần phơi sáng như vậy tạo thành một kiểu ảnh, người Việt hay gọi tắt và một PÔ ảnh (exPOse) với gốc từ tương đương trong tiếng Pháp. Gọi vui chệch đi là một BÔ ảnh (cũng có người không nói được p hoặc nghe nhầm “bê phở” sang “bê bò”). Danh từ tiếng Anh là EXPOSURE.
  • Phơi sáng chưa đủ ánh sáng dẫn tới ánh bị thiếu sáng gọi là UNDEREXPOSE.
  • Phơi sáng thừa sáng, dư sáng gọi là OVEREXPOSE.
  • Giá trị ánh sáng của mỗi bức ảnh (giá trị phơi sáng) gọi là EV, viết tắt của EXPOSURE VALUE.

Xem tiếp...

THUẬT NGỮ EXIF ẢNH (ANH-VIỆT)

VinaCamera Imaging

EXIF là một qui chuẩn về thông số định dạng tệp ảnh kỹ thuật số nhằm trao đổi thông tin trong công nghệ ảnh và nghệ thuật nhiếp ảnh phục vụ nhiều mục đích khác nhau.

EXIF (Exchangeable Image File Format)
Thông số Định dạng tệp ảnh trao đổi / qui chuẩn

Xem tiếp...

Pentaprism vs Penta-mirror

Như các bạn có thể đã biết, trong thân máy SLR (ống kính đơn phản xạ) có gắn một hệ thống gương giúp người chụp có thể ngắm chụp trực tiếp thông qua ống kinh (TTL / Through The Lens) để bảo đảm độ chính xác hình ảnh muốn chụp khi bấm chụp.

VinaCamera Imaging

Pentaprism & Penta-mirror

Xem tiếp...

TOKINA LENS GLOSSARY – TERMINOLOGY – ABBREVIATIONS

VinaCamera Imaging

Thế giới ống kính Tokina

Xem tiếp...

PENTAX LENS GLOSSARY – TERMINOLOGY – ABBREVIATIONS

VinaCamera Imaging

Ống kính Pentax

Xem tiếp...

SIGMA LENS GLOSSARY – TERMINOLOGY – ABBREVIATIONS

VinaCamera Imaging

Ống kính Sigma

Xem tiếp...

CÁC CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG TRÊN MÁY KTS

VinaCamera Imaging

Giải thích các thuật ngữ căn sáng (metering)
1/ Evaluative metering
2/ Spot metering
3/ Partial metering
4/ Center-weighted average metering

Xem tiếp...

VinaCamera Imaging

Ký hiệu G không phải là một ký hiệu chỉ chức năng trên một ống kính của Nikon / Nikkor. Các ống kính có ký hiệu này không có vòng điều chỉnh khẩu độ mở trên thân ống. Từ năm 2000, Nikon bắt đầu sản xuất các loại ống kính G này nhằm giảm giá thành sản phẩm đồng thời tạo một dáng vẻ mới cho các loại ống kính của hãng.

Các loại ống kính AF (automatic focus) có cơ chế căn nét tự động mới của Nikon không có vòng điều chỉnh khẩu độ mở (apature) trên thân ống. Điều này có nghĩa là các loại ống kính này không thể sử dụng trên các thân máy không có chức năng căn nét tự động vì sẽ không có cách nào điều chỉnh khẩu độ mở khi chụp. Nếu đem lắp vào các thân máy hoàn toàn điều khiển cơ (bằng tay), chỉ chụp được với khẩu độ mở nhỏ nhất (chỉ số f / f-number lớn nhất) và không thể căn nét tự động.

Xem tiếp...

Gần đây, có nhiều ống kính máy ảnh được quảng cáo với tính năng vượt trội của thấu kính phẳng (aspherical lens).

Trong tiếng Anh, một hình cầu được gọi là sphere và tính từ sử dụng để chỉ một vật có hình cầu là spherical. Aspherical là từ đối nghĩa với spherical, có nghĩa là không có hình cầu, hoặc có thể gọi là phẳng (cho ấn tượng).

Các ống kính máy ảnh, khi nhìn từ ngoài vào, có hình cầu (hoặc một phần của hình cầu) như trước đây thường gây ra hiện tượng biến dạng hình ảnh hay “cầu sai” (spherical aberration). Để khắc phục điều này, các nhà sản xuất đã áp dụng công nghệ chế tạo các thấu kính có một mặt “phẳng” (hoặc gần như phẳng, đặc biệt ở mép ngoài của thấu kính) – là mặt ngoài ta có thể quan sát được khi nhìn vào một ống kính máy ảnh – gọi là aspherical lens. Các thấu kính này có trọng lượng nhẹ hơn các ống kính truyền thống do mỏng hơn.

Xem tiếp...

How cameras work: A brief introduction

VinaCamera Imaging

Các máy ảnh truyền thống sử dụng phim để ghi lại hình ảnh có cấu tạo cơ bản giống nhau, gồm các bộ phận:
1 – Ống kính (lens)
2 – Gương phản xạ và và hệ thống gương phức hợp ngắm chụp (relex mirror and prism)
3 – Ống ngắm (view finder)
4 – Cửa chập có mành chập (shutter/ shutter curtains)
5 – Bản phim (film/ film plane)

Xem tiếp...

Tài trợ VinaCamera.com Tài trợ VinaCamera.com
VinaCamera.com
BRANDS
Canon, M | Nikon | Sony | Fujifilm
VinaCamera.com Tìm hiểu thêm về khẩu độ mở Cá kho Làng Vũ Đại

[af]

 

↑ LÊN ĐẦU TRANG ↑